BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN: PVFCCo

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Ban Tổng Giám đốc Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - Công ty Cổ phần (gọi tắt là “Tổng Công ty”) đệ trình báo cáo này cùng với báo cáo tài chính hợp nhất của Tổng Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2023.

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN TỔNG GIÁM ĐỐC VÀ BAN KIỂM SOÁT

Các thành viên của Hội đồng Quản trị, Ban Tổng Giám đốc và Ban kiểm soát Tổng Công ty trong năm và đến ngày lập báo cáo này gồm:

Hội đồng Quản trị

  • Ông Hoàng Trọng Dũng

    Chủ tịch (miễn nhiệm ngày 27 tháng 10 năm 2023) Thành viên

  • Ông Nguyễn Ngọc Anh

    Thành viên phụ trách Hội đồng Quản trị (bổ nhiệm ngày 27 tháng 10 năm 2023)
    Thành viên (bổ nhiệm ngày 27 tháng 6 năm 2023)

  • Ông Dương Trí Hội

    Thành viên

  • Ông Trịnh Văn Khiêm

    Thành viên

  • Ông Lê Cự Tân

    Thành viên (miễn nhiệm ngày 27 tháng 6 năm 2023)

  • Ông Hồ Quyết Thắng

    Thành viên độc lập (bổ nhiệm ngày 27 tháng 6 năm 2023)

  • Ông Louis T. Nguyen

    Thành viên độc lập (miễn nhiệm ngày 27 tháng 6 năm 2023)

Ban Tổng Giám đốc

  • Ông Phan Công Thành

    Tổng Giám đốc (bổ nhiệm ngày 25 tháng 01 năm 2024)

  • Ông Lê Cự Tân

    Tổng Giám đốc (miễn nhiệm ngày 27 tháng 10 năm 2023)

  • Ông Đào Văn Ngọc

    Phó Tổng Giám đốc phụ trách Ban điều hành Tổng Công ty (bổ nhiệm ngày 27 tháng 10 năm 2023 và miễn nhiệm ngày 25 tháng 01 năm 2024)
    Phó Tổng Giám đốc

  • Bà Trần Thị Phương Thảo

    Phó Tổng Giám đốc

  • Ông Cao Trung Kiên

    Phó Tổng Giám đốc

  • Ông Tạ Quang Huy

    Phó Tổng Giám đốc

  • Ông Lê Văn Quốc Việt

    Phó Tổng Giám đốc (nghỉ hưu theo chế độ ngày 05 tháng 5 năm 2023)

  • Bà Lê Thị Thu Hương

    Phó Tổng Giám đốc (miễn nhiệm ngày 15 tháng 8 năm 2023)

Ban kiểm soát

  • Ông Huỳnh Kim Nhân

    Trưởng ban kiểm soát

  • Ông Lương Phương

    Thành viên

  • Bà Trần Thị Phượng

    Thành viên (bổ nhiệm ngày 27 tháng 6 năm 2023)

  • Ông Lê Vinh Văn

    Thành viên (miễn nhiệm ngày 27 tháng 6 năm 2023)

TRÁCH NHIỆM CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Ban Tổng Giám đốc Tổng Công ty có trách nhiệm lập báo cáo tài chính hợp nhất phản ánh một cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính hợp nhất của Tổng Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2023, cũng như kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và tình hình lưu chuyển tiền tệ hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất. Trong việc lập báo cáo tài chính hợp nhất này, Ban Tổng Giám đốc được yêu cầu phải:

  • Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;
  • Đưa ra các xét đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
  • Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng yếu cần được công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hợp nhất hay không;
  • Lập báo cáo tài chính hợp nhất trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Tổng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh; và
  • Thiết kế và thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu cho mục đích lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất hợp lý nhằm hạn chế rủi ro và gian lận.

Ban Tổng Giám đốc Tổng Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ kế toán được ghi chép một cách phù hợp để phản ánh một cách hợp lý tình hình tài chính hợp nhất của Tổng Công ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng báo cáo tài chính hợp nhất tuân thủ chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất. Ban Tổng Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho tài sản của Tổng Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm khác.

Ban Tổng Giám đốc xác nhận rằng Tổng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập báo cáo tài chính hợp nhất.

Thay mặt và đại diện cho Ban Tổng Giám đốc,

Trần Thị Phương Thảo
Phó Tổng Giám đốc

(Theo Giấy ủy quyền của Tổng Giám đốc
số 45/UQ-PBHC ngày 07 tháng 3 năm 2024)

Ngày 08 tháng 3 năm 2024
Thành phố Hồ Chí Minh, CHXHCN Việt Nam

BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP

Số:0495/VN1A-HN-BC

Kính gửi:

Các Cổ đông
Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc
Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - Công ty Cổ phần

Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo của Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - Công ty Cổ phần (gọi tắt là “Tổng Công ty”), được lập ngày 07 tháng 3 năm 2024, từ trang 112 đến trang 151, bao gồm Bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày 31 tháng 12 năm 2023, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày và Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất.

Trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc

Ban Tổng Giám đốc Tổng Công ty chịu trách nhiệm về việc lập và trình bày trung thực và hợp lý báo cáo tài chính hợp nhất của Tổng Công ty theo chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất và chịu trách nhiệm về kiểm soát nội bộ mà Ban Tổng Giám đốc xác định là cần thiết để đảm bảo cho việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất không có sai sót trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn.

Trách nhiệm của Kiểm toán viên

Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính hợp nhất dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán. Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi tuân thủ chuẩn mực và các quy định về đạo đức nghề nghiệp, lập kế hoạch và thực hiện cuộc kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc liệu báo cáo tài chính hợp nhất của Tổng Công ty có còn sai sót trọng yếu hay không.

Công việc kiểm toán bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập các bằng chứng kiểm toán về các số liệu và thuyết minh trên báo cáo tài chính hợp nhất. Các thủ tục kiểm toán được lựa chọn dựa trên xét đoán của Kiểm toán viên, bao gồm đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính hợp nhất do gian lận hoặc nhầm lẫn. Khi thực hiện đánh giá các rủi ro này, Kiểm toán viên đã xem xét kiểm soát nội bộ của Tổng Công ty liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất trung thực, hợp lý nhằm thiết kế các thủ tục kiểm toán phù hợp với tình hình thực tế, tuy nhiên không nhằm mục đích đưa ra ý kiến về hiệu quả của kiểm soát nội bộ của Tổng Công ty. Công việc kiểm toán cũng bao gồm đánh giá tính thích hợp của các chính sách kế toán được áp dụng và tính hợp lý của các ước tính kế toán của Ban Tổng Giám đốc cũng như đánh giá việc trình bày tổng thể báo cáo tài chính hợp nhất.

Chúng tôi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm toán mà chúng tôi đã thu thập được là đầy đủ và thích hợp làm cơ sở cho ý kiến kiểm toán của chúng tôi.

Ý kiến của Kiểm toán viên

Theo ý kiến của chúng tôi, báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu, tình hình tài chính hợp nhất của Tổng Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2023, cũng như kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và tình hình lưu chuyển tiền tệ hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất.

Khúc Thị Lan Anh
Phó Tổng Giám đốc

Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề
kiểm toán số 0036-2023-001-1

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN DELOITTE VIỆT NAM

Ngày 08 tháng 3 năm 2024
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

Nguyễn Thị Ngân
Kiểm toán viên

Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề
kiểm toán số 5248-2020-001-1

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2023

MẪU SỐ B 01-DN/HN

Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính

Đơn vị: VND

TÀI SẢN Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 9.565.106.752.268 13.578.923.480.222
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 4 1.241.561.362.115 2.083.841.053.069
1. Tiền 111 574.781.435.783 307.981.912.328
2. Các khoản tương đương tiền 112 666.779.926.332 1.775.859.140.741
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 5.385.000.000.000 6.880.000.000.000
1. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 5 5.385.000.000.000 6.880.000.000.000
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 642.215.358.351 458.327.989.385
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 6 432.251.479.566 234.657.477.739
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 7 56.288.686.447 90.137.615.251
3. Phải thu ngắn hạn khác 136 8 377.802.561.892 366.959.646.684
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 137 9 (224.127.369.554) (233.426.873.759)
5. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 - 123.470
IV. Hàng tồn kho 140 10 1.910.840.607.214 3.871.453.604.350
1. Hàng tồn kho 141 1.942.109.074.750 4.010.984.671.397
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 (31.268.467.536) (139.531.067.047)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 385.489.424.588 285.300.833.418
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 11 33.978.366.057 20.104.181.210
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 310.224.881.046 256.414.054.424
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 16 41.286.177.485 8.782.597.784
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 3.744.153.277.315 4.119.872.255.554
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 876.100.000 1.154.100.000
1. Phải thu dài hạn khác 216 8 876.100.000 1.154.100.000
II. Tài sản cố định 220 2.988.445.788.293 3.254.819.127.727
1. Tài sản cố định hữu hình 221 13 2.154.198.652.529 2.434.307.412.659
- Nguyên giá 222 11.574.815.724.954 11.487.943.997.171
- Giá trị hao mòn lũy kế 223 (9.420.617.072.425) (9.053.636.584.512)
2. Tài sản cố định vô hình 227 14 834.247.135.764 820.511.715.068
- Nguyên giá 228 1.182.099.652.534 1.156.764.897.293
- Giá trị hao mòn lũy kế 229 (347.852.516.770) (336.253.182.225)
III. Bất động sản đầu tư 230 15 190.456.645.571 200.140.392.532
- Nguyên giá 231 317.953.542.202 317.953.542.202
- Giá trị hao mòn lũy kế 232 (127.496.896.631) (117.813.149.670)
IV. Tài sản dở dang dài hạn 240 261.326.265.034 218.938.454.705
1. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 17 261.326.265.034 218.938.454.705
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250 33.359.983.256 41.768.055.625
1. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252 18 29.759.983.256 29.279.430.994
2. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253 5 20.502.000.000 20.502.000.000
3. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn 254 5 (16.902.000.000) (8.013.375.369)
VI. Tài sản dài hạn khác 260 269.688.495.161 403.052.124.965
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 11 57.616.661.429 41.988.497.354
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 12 59.981.494.127 187.897.314.223
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263 10 129.152.858.473 150.228.832.256
4. Tài sản dài hạn khác 268 22.937.481.132 22.937.481.132
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200) 270 13.309.260.029.583 17.698.795.735.776
NGUỒN VỐN Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
C. NỢ PHẢI TRẢ 300 1.764.060.255.739 3.681.356.971.208
I. Nợ ngắn hạn 310 1.484.492.945.240 2.995.517.551.891
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 19 768.442.429.490 869.008.139.154
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 20 124.312.355.882 71.911.963.956
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 16 6.127.123.790 296.882.468.676
4. Phải trả người lao động 314 164.498.016.812 219.267.116.813
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 21 239.514.869.880 802.572.736.521
6. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 18.181.819 18.181.819
7. Phải trả ngắn hạn khác 319 22 71.840.876.194 69.965.282.982
8. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 35 - 202.043.481.704
9. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 23 8.176.000.000 375.437.729.910
10. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 101.563.091.373 88.410.450.356
II. Nợ dài hạn 330 279.567.310.499 685.839.419.317
1. Phải trả dài hạn khác 337 22 2.219.808.500 3.385.964.000
2. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 35 - 505.108.697.415
3. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 132.540.000.000 132.540.000.000
4. Dự phòng phải trả dài hạn 342 23 102.177.312.389 -
5. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343 42.630.189.610 44.804.757.902
D. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 11.545.199.773.844 14.017.438.764.568
I. Vốn chủ sở hữu 410 24 11.545.199.773.844 14.017.438.764.568
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 3.914.000.000.000 3.914.000.000.000
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a 3.914.000.000.000 3.914.000.000.000
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 21.179.913.858 21.179.913.858
3. Cổ phiếu quỹ 415 (2.296.824.120) (2.296.824.120)
4. Quỹ đầu tư phát triển 418 4.599.179.502.370 3.497.039.984.859
5. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 2.838.340.934.833 6.401.099.929.390
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trước 421a 2.435.451.267.470 962.657.286.718
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay 421b 402.889.667.363 5.438.442.642.672
6. Lợi ích của cổ đông không kiểm soát 429 174.796.246.903 186.415.760.581
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400) 440 13.309.260.029.583 17.698.795.735.776
Trần Xuân Thảo
Người lập biểu
Võ Ngọc Phương
Kế toán trưởng
Trần Thị Phương Thảo
Phó Tổng Giám đốc

Ngày 08 tháng 3 năm 2024

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2023

MẪU SỐ B 02-DN/HN

Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính

Đơn vị: VND

CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 13.719.510.012.331 18.744.713.575.383
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 150.324.493.920 117.534.031.118
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-02) 10 27 13.569.185.518.411 18.627.179.544.265
4. Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp 11 27 11.917.438.631.877 10.788.959.662.813
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) 20 27 1.651.746.886.534 7.838.219.881.452
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 29 457.576.170.227 365.063.532.585
7. Chi phí tài chính 22 30 71.157.838.669 85.257.284.733
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 50.638.299.383 64.787.709.845
8. Phần lãi trong công ty liên kết 24 2.664.912.263 2.662.097.523
9. Chi phí bán hàng 25 31 848.444.338.144 977.707.327.576
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 31 502.354.622.004 556.278.720.793
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30=20+(21-22)+24-(25+26)) 30 690.031.170.207 6.586.702.178.458
12. Thu nhập khác 31 11.025.864.376 21.118.924.268
13. Chi phí khác 32 10.090.505.890 2.239.166.716
14. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 935.358.486 18.879.757.552
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) 50 690.966.528.693 6.605.581.936.010
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 32 33.233.788.075 1.129.400.312.150
17. Chi phí/(thu nhập) thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 52 32 127.915.820.096 (108.709.662.383)
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50-51-52) 60 529.816.920.522 5.584.891.286.243
Trong đó:
18.1 Lợi nhuận sau thuế của Công ty mẹ 61 519.466.561.842 5.564.877.377.993
18.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát 62 10.350.358.680 20.013.908.250
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 33 1.030 13.581
Trần Xuân Thảo
Người lập biểu
Võ Ngọc Phương
Kế toán trưởng
Trần Thị Phương Thảo
Phó Tổng Giám đốc

Ngày 08 tháng 3 năm 2024

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2023

MẪU SỐ B 03-DN/HN

Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính

Đơn vị: VND

CHỈ TIÊU Mã số Năm nay Năm trước
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Lợi nhuận trước thuế 01 690.966.528.693 6.605.581.936.010
2. Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định và bất động sản đầu tư 02 403.299.073.758 514.801.559.639
Các khoản dự phòng 03 (364.604.096.606) 329.374.106.479
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 04 763.978.887 4.492.199.435
Lãi từ hoạt động đầu tư 05 (452.967.211.465) (330.771.138.384)
Chi phí lãi vay 06 50.638.299.383 64.787.709.845
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 08 328.096.572.650 7.188.266.373.024
Tăng, giảm các khoản phải thu 09 (239.668.055.799) 80.003.832.513
Tăng, giảm hàng tồn kho 10 2.089.951.570.430 (1.258.270.907.215)
Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) 11 (551.418.283.375) 516.135.552.056
Tăng, giảm chi phí trả trước 12 (29.502.348.922) (21.066.197.693)
Tiền lãi vay đã trả 14 (76.374.372.520) (64.435.955.328)
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 15 (344.716.043.525) (1.209.088.866.037)
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 17 (231.522.416.705) (270.280.230.233)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 944.846.622.234 4.961.263.601.087
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 (240.758.232.062) (77.483.959.653)
2. Tiền thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 906.078.161 2.494.306.734
3. Tiền chi cho vay, mua công cụ nợ của đơn vị khác 23 (9.615.000.000.000) (11.790.000.000.000)
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 11.110.000.000.000 8.365.000.000.000
5. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 420.929.990.034 273.435.614.320
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 1.676.077.836.133 (3.226.554.038.599)
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1. Tiền thu từ đi vay 33 - 1.059.193.105.000
2. Tiền trả nợ gốc vay 34 (707.152.179.119) (1.258.761.624.358)
3. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (2.755.413.813.475) (1.977.035.742.700)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (3.462.565.992.594) (2.176.604.262.058)
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50=20+30+40) 50 (841.641.534.227) (441.894.699.570)
Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 2.083.841.053.069 2.524.115.312.966
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 (638.156.727) 1.620.439.673
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70=50+60+61) 70 1.241.561.362.115 2.083.841.053.069
Trần Xuân Thảo
Người lập biểu
Võ Ngọc Phương
Kế toán trưởng
Trần Thị Phương Thảo
Phó Tổng Giám đốc

Ngày 08 tháng 3 năm 2024